Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Khoẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 25/1940, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khoẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thạnh - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khoẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khoẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huy, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Huy, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Nam Sang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huy, nguyên quán Tân Hưng - Nam Sang - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị