Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nham - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Phú Nham - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạch - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thạch - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khánh, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khánh, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khánh, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khánh, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 27/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị