Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Kỳ - Xã Tân Kỳ - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 10/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 8/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị