Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xô Côl, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghiêm xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Rớt, nguyên quán Nghiêm xá - Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khắc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khắc, nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ẩm, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc An, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ân, nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Anh, nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị