Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Ngọc Mãi, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mãi, nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mãi, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mãi, nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Mãi, nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 18/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mãi Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh