Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hưng, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH HƯNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thành Hưng, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hưng, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hưng, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị