Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phước Mật, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Mật, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Mật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Mật, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Mật, nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Mật, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mật, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Mật, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Mật, nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị