Nguyên quán Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khoát, nguyên quán Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Duy Khoát, nguyên quán Trần Quốc Toản - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Khoát, nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hợi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Khoát, nguyên quán Ngọc Hợi - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Khoát, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Quí - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khoát, nguyên quán Nguyên Quí - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Quí - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khoát, nguyên quán Nguyên Quí - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khoát, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoát, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị