Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Nên, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Nên, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Ninh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nên, nguyên quán Thụy Ninh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nên, nguyên quán Bình Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nên, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Nên, nguyên quán Quang Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nên, nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1929, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Nên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh