Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trạch - Gia Viễn - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Gia Trạch - Gia Viễn - Nam Hà hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 29 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ba, nguyên quán Nghi Kiên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ba, nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1928, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị