Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lương Huệ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huệ, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huệ, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hạ - Minh Phân Bản Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huệ, nguyên quán Liên Hạ - Minh Phân Bản Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huệ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Huệ, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Huệ, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh