Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quý - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Bình - Xã Trà Bình - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 14/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC, nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị