Nguyên quán Gia Khánh - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Sửu, nguyên quán Gia Khánh - Bình Nguyên - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Tràng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán Bát Tràng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tấn, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Tạo, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Táp, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Tế, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 18/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An