Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÁI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam