Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 23/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Trung Dũng - Xã Trung Dũng - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên