Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thiên, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 19/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khánh - Hoà Ân - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Khánh - Hoà Ân - Bình Định hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thiên, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 21/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiên, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước