Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Trạch, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Trạch, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Trạch, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - TH
Liệt sĩ Lê Viết Trạch, nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - TH, sinh 1938, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Trạch, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Trạch, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Trạch, nguyên quán Tân Dân - Hạc Trì - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trạch, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Trạch, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An