Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thi Lê, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thi, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Thi, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị