Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luyện, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Đông hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyện, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Luyện, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị