Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Kỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Tân Sơn - Yên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hội - Tam Động - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Hưng Hội - Tam Động - Phú Thọ hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh