Nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1942, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lực, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lực, nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lực, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lực, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 13/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - C. Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thượng Lộc - C. Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị