Nguyên quán Diển An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Diển An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Long - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Cần Long - Cửu Long, sinh 1951, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - K.Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tình, nguyên quán Bình Minh - K.Châu - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán . - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tình Phú, nguyên quán . - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bình Tình, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tình, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 11/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tình, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/8/19781, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương