Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Công Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nhật Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trần Đức Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Cao Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên