Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Vă Nữa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vă Tốt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Vă Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Mễ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ MỄ, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 09/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mễ, nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh