Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Mạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Mạch, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Mạch Tỉnh, nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đức Mạch, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 29/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạch Quang Phương, nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 19/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạch Quang Thám, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạch Giới, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạch Giới, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị