Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Báu, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 15523, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Báu, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Nghĩa - Giang Van
Liệt sĩ Trần Văn Báu, nguyên quán Liên Nghĩa - Giang Van, sinh 1949, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Trung - Trường Trị - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Báu, nguyên quán Mỹ Trung - Trường Trị - Nam Định hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh