Nguyên quán Bình Thi - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Văn Chân, nguyên quán Bình Thi - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chân, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Chân, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thái phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 11/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chân, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Chân, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Chân, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chân, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị