Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Huề, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Thái Quang Huề, nguyên quán Phú Lễ - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 28/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Huề, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Tiến Huề, nguyên quán MỹTrạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Huề, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trí Huề, nguyên quán Diển Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Huề, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Huề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đinh như huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tống phước huề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -