Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Kình, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Kình, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kình, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Công Kình, nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Kình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tư Mại - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang