Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mộng Dũng, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mộng Dũng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Mai Mộng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Mộng Điệp, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Mộng Hùng, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1971, hi sinh 24/04/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Mộng Lân, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Mộng Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Mộng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Mộng Hùng, nguyên quán Viên Thành - Yên thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Mộng Hùng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị