Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phán, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Phán, nguyên quán Mai Hùng, sinh 1939, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đô Văn Phán, nguyên quán Số 51 - Tổ 3 - Khối 75 - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Phán, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước