Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vỵ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Vỵ, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Gia Vỵ, nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Vỵ, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Vỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhân đạo - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Vỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lai Cách - Thị trấn Lai Cách - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Vỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đại Hà - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Vỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Vỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội