Nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Đình Ngoạn, nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thịnh - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Ngoạn, nguyên quán Mỹ Thịnh - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Ngoạn, nguyên quán Trực khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngoạn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn C. Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Ngoạn, nguyên quán Nguyễn C. Trứ - Hà Nội hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ná - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chữ Văn Ngoạn, nguyên quán Phú Ná - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ngoạn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngoạn, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngoạn, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Ngoạn, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang