Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đan Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bản Lầu - Xã Bản Lầu - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phương - Xã Yên Phương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thái Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hải Phú + Hải Cường - Xã Hải Phú - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng Thọ Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân An - Huyện Xuân Trường - Nam Định