Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyện, nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyện, nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyện, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Nguyện, nguyên quán Hoà Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 24/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nguyện, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Nguyện, nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 04/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyện Văn Chiện, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Xuân Minh, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị