Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đức Long - Xã Đức Long - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã 08497 - Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Nhữ, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nhữ Dịu, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 18/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nhữ Hồng Vân, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh