Nguyên quán Quế Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Ngân, nguyên quán Quế Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đào Ngân, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Ngân, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Ngân, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Hồng Ngân, nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Sỹ Ngân, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Khắc Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh C Ngân, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị