Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Văn Châu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 27/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chi, nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Chỉ, nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chiêu, nguyên quán Lê Nin - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Công, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Cộng Hoà - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Văn Cương, nguyên quán Vụ Bản - Cộng Hoà - Nam Hà, sinh 1941, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Cương, nguyên quán Tùng Lai - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Cường - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Dấn, nguyên quán Mỹ Cường - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị