Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Thuận, nguyên quán Vũ Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuận, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thuận, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Diện
Liệt sĩ Chu Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Diện, sinh 1951, hi sinh 13/12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng kị - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thuận, nguyên quán Đồng kị - Đồng Quang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh