Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 20/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thành - Xã Đại Thành - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Đồng - Xã Hợp Đồng - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đường Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh