Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Phớn, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Quận, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Bá Quyền, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Bá Quyền, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Bá Quỳnh, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Bá Sắc, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Sen, nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Siêu, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Sinh, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị