Nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Chinh, nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Bá Chúc, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Cường, nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Dán, nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Đạo, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Đát, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Bá Đạt, nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 23/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Điền, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Đoài, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Doang, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị