Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Binh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Phàn Binh, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Công Binh, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Binh, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Binh, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Binh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Binh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Binh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Tri - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Binh, nguyên quán Cẩm phú - Cẩm Thụy - Thanh Hóa hi sinh 14/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Binh Văn Cẩn, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An