Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sơn Khinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm B Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chính Liêm, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đúc Chính, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chính, nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Chính, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lộc - Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Phạm Hồng Chính, nguyên quán Tân Lộc - Hàm Tân - Thuận Hải hi sinh 18/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai