Nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Lâm, nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Lập, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Miệu, nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Ngày, nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Nhàng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Nguyễn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Sơn, nguyên quán Diễn Nguyễn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Sữu, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Tán, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Tập, nguyên quán Khánh Hồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang