Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Mạnh, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Mạnh, nguyên quán Giao Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Mạnh, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Mạnh, nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 5/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh