Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Dũng, nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Dũng, nguyên quán An Lập - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dũng, nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm C Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dũng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm chí Dũng, nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tái Dũng, nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Dũng, nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 17/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh