Nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Bường, nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Canh, nguyên quán Cẩm Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 14/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Minh Chiến, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Minh Chiến, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị