Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 12/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Suất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội