Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phê, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Phê, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phê, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 14/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vỉnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Phê, nguyên quán Vỉnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị